Đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ
Mã sản phẩm: EPS
Thương hiệu: Kobold
Đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ EPS gồm cảm biến EPS và bộ xử lý transmitter UMF2 được sản xuất bởi hãng Heinrichs Messtechnik có từ năm 1911 đến nay.
Tổng quan:
Đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ EPS có vật liệu lớp lót và cảm biến nhiều chủng loại khác nhau đáp ứng với các ứng dụng độ tính ăn mòn cao như trong môi trường nước thải đầu vào, dây chuyền nước có chlorine,….
Đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ EPS có độ chính xác cao khoảng ±0.3 % giá trị đo, do đó giá trị đo lưu lượng không bị ảnh hưởng bởi áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, chất lỏng có độ nhớt cũng như các thành phần bọt khí nhỏ li ti.
Đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ EPS được thiết kế thông minh nhằm giảm truyền tải nhiệt từ thân đồng hồ đến bộ transmitter hoặc terminal box.
Ngoài ra, đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ EPS còn có thêm chức năng cảnh báo phát hiện đường ống trống khi thể tích chất lỏng bên trong không đầy đường ống và chức năng giám sát dòng diện của cuộn coil tạo từ trường bên trong thân đồng hồ.
Ưu điểm:
Giá cả cạnh tranh
Phù hợp với nhiều đường kính ống khác nhau từ DN10….DN2000
Không làm mất áp suất trong đường ống
Độ chính xác cao có thể đạt đến 0.01% sau khi được hiệu chuẩn
Bộ hiển thị transmitter cho phép gắn rời với thân đồng hồ để dễ dàng quan sát
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật TTP
Tel: (+84) 087 9988448
E-mail: sales@ttpe.vn
Kobold Việt Nam cung cấp các sản phẩm chính hãng từ Đức. Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp, tư vấn đúng ứng dụng, giá cả cạnh tranh tại Việt Nam, Cambodia.
Kobold Việt Nam hiện tại đã cung cấp dịch vụ bảo dưỡng định kỳ các thiết bị đo lưu lượng tại nhà máy bia Vattanac Beer, Phnom Penh, Cambodia. Cũng như tư vấn kỹ thuật ứng dụng đo lường, giám sát cho dây chuyền sản xuất bia và đồ uống tại Hanuman Beer, Kandal, Cambodia.
Thông số kỹ thuật
Độ chính xác:
- ±0.3% giá trị đo
Dải đo vận tốc:
- 0.5 m/s…….10 m/s
Ngõ ra:
- Analog 4…20 mA
- HART, Pulse
Vật liệu:
- Lining: hard rubber, soft rubber, PTFE, ceramics, EPDM
- Cảm biến: Hastelloy C276, SS316, Titanium, Tantalum, Platinum